ページの先頭です

共通メニューなどをスキップして本文へ

サンキューコールかわさき

市政に関するお問い合わせ、ご意見、ご相談

(午前8時から午後9時 年中無休)

閉じる

現在位置

日本語学級(にほんごがっきゅう)午前クラス(ごぜんくらす)のご案内(あんない)

  • 公開日:
  • 更新日:

午前クラス(ごぜんくらす)/Morning Class/早班级/아침 수업/Klase sa umaga/Lớp học buổi sáng

午前クラス(ごぜんくらす)の受付(うけつけ)をします。登録(とうろく)したい人(ひと)は、4月(がつ)16日(にち)、火曜日(かようび)の10時(じ)に中原市民館(なかはらしみんかん)に来(き)てください。
満員(まんいん)になった場合(ばあい)は受付(うけつけ)を終了(しゅうりょう)します。

Register for morning classes.
If you would like to register, please come to Nakahara Civic Hall at 10:00 on Tuesday, April 16th.
If it becomes full, the reception will be closed.

报名上午班。
如果您想注册,请于 4 月 16 日(星期二)10:00 到中原市民中心来。
如果已满,接待处将关闭。

오전 클래스의 접수를 합니다.
등록하고 싶은 사람은, 4월 16일, 화요일 10시에 나카하라 시민관에 와 주세요.
만원이 되었을 경우는 접수를 종료합니다.

Magrehistro para sa mga klase sa umaga.
Kung gusto mong magparehistro, mangyaring pumunta sa Nakahara Civic Center sa Martes, ika-16 ng Abril sa 10:00.
Isasara namin ang reception kapag puno na.

Đăng ký học buổi sáng.
Nếu bạn muốn đăng ký, vui lòng đến Trung tâm hành chính Nakahara vào Thứ Ba, ngày 16 tháng 4 lúc 10:00.
Chúng tôi sẽ đóng quầy lễ tân khi đã đầy.

日時(にちじ)/Date and time/日期和时间/일시/Petsa at oras/Ngày và giờ

毎週火曜日(まいしゅうかようび)10時(じ)から11時(じ)30分(ふん)

Every Tuesday from 10:00 to 11:30

每个星期二从10:00到11:30

매주 화요일 10:00부터 11:30

Tuwing Martes mula 10:00 hanggang 11:30

Thứ Ba hàng tuần từ 10:00 đến 11:30

会場(かいじょう)/place/地点/위치/lugar/địa điểm

中原市民館(なかはらしみんかん) 2階(かい) 第1会議室(だい1かいぎしつ)

Nakahara Civic Hall 2nd floor,meeting room No.1

中原市民馆 2楼 第一会议室

나카하라 시민관 2층 제1 회의실

Nakahara Civic Hall 2nd Floor 1st Conference Room

Trung tâm hành chính Nakahara Tầng 2 Phòng hội nghị 1

料金(りょうきん)/Fee/费用/요금/Bayarin/Học phí

無料(むりょう):教材費等(きょうざいひとう)は自己負担(じこふたん)

Free: Actual expenses such as teaching material fees will be borne by you.

免费:教材等实际费用由您自行承担

비용 없음:교재비 등 실비는 본인이 부담해야합니다

Libre: Ang mga gastos sa kagamitan sa pagtuturo ay babayaran ng indibidwal.

Miễn phí: Chi phí tài liệu giảng dạy sẽ do cá nhân chi trả.

スケジュール(すけじゅーる)/Schedule/日程/일정/Iskedyul/Lên lịch

2024年度(ねんど)の中原市民館(なかはらしみんかん)日本語学級(にほんごがっきゅう)午前クラス(ごぜんくらす)のスケジュール(すけじゅーる)です。

2024年スケジュール

保育(ほいく)について/About childcare/關於育兒/보육에 대해서/Tungkol sa pangangalaga ng bata/Về chăm sóc trẻ em

学習(がくしゅう)の時間(じかん)に、別室(べっしつ)でおおむね1歳(さい)6か月(げつ)から小学校入学前(しょうがっこうにゅうがくまえ)までのお子(こ)さんを預(あず)かります。
希望(きぼう)する人(ひと)は相談(そうだん)してください。

費用(ひよう):保険料等(ほけんりょう)、保育雑費(ほいくざっぴ)1000円(えん) 3月(がつ)まで
申込(もうしこみ):先着(せんちゃく)3人(にん)まで

During study time, children from approximately 1 year and 6 months to before entering elementary school are looked after in a separate room.
If you are interested, please consult with us.

Cost:1000 yen (until March)
Application:Up to 3 people on a first come, first served basis. 

学习期间,从1岁零6个月左右到进入小学之前的孩子都在单独的房间里受到照顾。
如果您有兴趣,请咨询我们。

费用:1000日元(3月为止)
申请:最多 3 人,先到先得。

학습의 시간에, 별실에서 대체로 1세 6개월부터 초등학교 입학 전까지의 아이를 맡깁니다.
원하는 사람은 상담하십시오.

비용: 1000엔(3월까지)
신청:선착 3명까지. 

Sa oras ng pag-aaral, ang mga bata mula humigit-kumulang 1 taon at 6 na buwan hanggang bago pumasok sa elementarya ay inaalagaan sa isang hiwalay na silid.
Kung interesado ka, mangyaring kumonsulta sa amin.

Gastos: 1000 yen (hanggang Marso)
Paglalapat: Hanggang sa unang 3 tao

Trong thời gian học, trẻ từ khoảng 1 tuổi 6 tháng đến trước khi vào tiểu học được chăm sóc ở phòng riêng.
Nếu bạn quan tâm, xin vui lòng tham khảo ý kiến ​​với chúng tôi.

Chi phí: 1000 yên (đến tháng 3)
Áp dụng: Tối đa 3 người đầu tiên